Nghiệm thu tiếng anh là gì? Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùng Topgoogle.com.vn tìm hiểu Nghiệm thu trong tiếng anh là gì? Và một vài ví dụ điển hình nhé!
Nội dung chính:
Nghiệm thu trong tiếng anh là gì?
Nghiệm thu được hiểu là quá trình kiểm định, thu nhận, kiểm tra các hạng mục công việc sau khi hoàn thành. Ngoài ra cũng có thể hiểu, nghiệm thu là quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm (công trình) trước khi được đưa vào sử dụng.
Theo Google dịch thì:
Nghiệm thu trong tiếng anh là: Acceptance
Các cụm từ liên quan:
- Hồ sơ nghiệm thu tiếng Anh là acceptance documents(n)
- Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là Test records (n)
- Công tác nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance work (n)
- Nghiệm thu công trình tiếng Anh là Acceptance of the project (n)
- Cơ quan nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance agency (n)
- Nghiệm thu vật liệu tiếng Anh là Acceptance of materials (n)
Các ví dụ Nghiệm thu trong tiếng anh
Sau đây là một số ví dụ về Nghiệm thu trong tiếng anh mời bạn tham khảo:
Ví dụ 1:
- Kub-M4 được trang bị năm 1978 sau khi hoàn thành các cuộc nghiệm thu cấp nhà nước.
- The Kub-M4 was adopted into service in 1978 following completion of trials.
Ví dụ 2:
- Nhiều công trình không có nghiệm thu công tác phòng cháy chữa cháy.
- Many have jobs outside of the fire service.
Ví dụ 3:
- Kinh nghiệm thu được qua các thử nghiệm đầu tiên.
- With this he made the first experiments.
Ví dụ 4:
- Tới cuối tháng, họ bắt đầu thu âm album đầu tay, chủ yếu dựa vào kinh nghiệm thu âm trực tiếp.
- Later that month, they began recording their first album, which was based on their live set.
Như vậy câu hỏi: Nghiệm thu tiếng anh là gì? đã được chúng tôi giải đáp rồi. Nghiệm thu trong tiếng anh là Acceptance, nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!