Công nợ tiếng anh là gì? Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùng Topgoogle.com.vn tìm hiểu Công nợ trong tiếng anh là gì? Và một vài ví dụ điển hình nhé!
Nội dung chính:
Công nợ trong tiếng anh là gì?
Công nợ được hiểu nôm na là khi mua hoặc bán hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm nhưng chưa thu tiền hay chưa trả tiền. Các công ty, doanh nghiệp chỉ cần phát sinh tiền phí trong kỳ này nhưng còn nợ lại kỳ sau được gọi là công nợ.
Công nợ được phân chia thành 2 loại:
- Công nợ phải thu.
- Công nợ phài trả.
Theo Google dịch thì:
Công nợ trong tiếng anh là: Debt
Cụm từ liên quan đến Công nợ:
- Công nợ phải thu (receivable)
- Công nợ phải trả (To pay debt)
- Đối chiếu công nợ (debt comparison)
- Cấn trừ công nợ (Clearing debt)
- Kế toán công nợ (Accounting liabilities)
Các ví dụ Công nợ trong tiếng anh
Sau đây là một số ví dụ về Công nợ trong tiếng anh mời bạn tham khảo:
Ví dụ 1:
- Thật ra, một người bộc lộ nhiều về mình qua cách người ấy lo liệu công nợ của mình.
In truth, a person reveals a lot about himself by the way he handles his debts.
Ví dụ 2:
- Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi.
- Only the death of another perfect man could pay the wages of sin.
Ví dụ 3:
- Đây là đồng hồ công nợ của tôi và, như các bạn có thể thấy, nợ đã lên đến 32 tỷ tỷ và đang tăng.
- This is my global public debt clock, and, as you can see, it’s 32 trillion and counting.
Ví dụ 4:
- Các giao dịch có thể được quyết toán bằng cách ghi Có hay ghi Nợ vào tài khoản trong khi số dư là công nợ giữa hai bên.
- Transactions may be settled by credits or debits to the account while the balance represents the indebtedness between the two parties.
Kết luận
Như vậy câu hỏi: Công nợ tiếng anh là gì? đã được chúng tôi giải đáp rồi. Công nợ trong tiếng anh là Debt, nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!