Nghiệp vụ tiếng anh là gì? Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùng Topgoogle.com.vn tìm hiểu Nghiệp vụ trong tiếng anh là gì? Và một vài ví dụ điển hình nhé!.

[Hỏi Đáp] Nghiệp vụ trong tiếng anh là gì?

Nghiệp vụ trong tiếng anh là gì?

Nghiệp vụ là khái niệm dùng để chỉ kỹ năng, phương pháp thực hiện công việc chuyên môn của một nghề, một vị trí nào đó nhằm hoàn tốt nhiệm vụ được giao.

Theo Google dịch thì:

Nghiệp vụ trong tiếng anh là: Major (hay Business trong kinh doanh)

[Hỏi Đáp] Nghiệp vụ trong tiếng anh là gì?

Các cụm từ liên quan:

  • Các ngành nghiệp vụ – tiếng Anh là: Business lines
  • Nhân viên nghiệp vụ – tiếng Anh là: Professional staff
  • Chuyên môn nghiệp vụ  – tiếng Anh là: Professional expertise
  • Bộ phận nghiệp vụ tiếng Anh  – tiếng Anh là: Professional English Department

Các ví dụ Nghiệp vụ trong tiếng anh

Sau đây là một số ví dụ về Nghiệp vụ trong tiếng anh mời bạn tham khảo:

Ví dụ 1:

  • Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ chính sách được Fed sử dụng thường xuyên nhất.
  • Open market operations are flexible and thus, the most frequently used tool of monetary policy.

Ví dụ 2:

  • Tổng cộng có 186 nhân viên cảnh sát và năm con chó nghiệp vụ của cảnh sát bị thương.
  • In total, 186 police officers were injured as well as 3 Police Community Support Officers.

Ví dụ 3:

  • NGÀY NAY ngành truyền tin là một nghiệp vụ trị giá hàng triệu Mỹ kim.
  • TODAY communication is a multimillion dollar business.

Ví dụ 4:

  • Phí nghiệp vụ cổ đông không phải là một phần của tỷ lệ chi phí.
  • Shareholder transaction fees are not part of the expense ratio.

Như vậy câu hỏi: Nghiệp vụ tiếng anh là gì? đã được chúng tôi giải đáp rồi. Nghiệp vụ trong tiếng anh là Major (hay Business trong kinh doanh), nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!

Bài viết liên quan