Bổ sung tiếng anh là gì? Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùng Topgoogle.com.vn tìm hiểu Bổ sung trong tiếng anh là gì? Và một vài ví dụ điển hình nhé!
Nội dung chính:
Bổ sung trong tiếng anh là gì?
Theo mình hiểu thì: Bổ sung là tăng vào cho đầy đủ hơn. Ví dụ một bài văn còn thiếu nhiều ý, cần được bổ sung. Ngoài ra thì từ bổ túc và bổ sung rất gần nghĩa.
Theo google dịch thì:
Bổ sung trong tiếng anh là: Additional / Supplement
Cụm từ liên quan trong tiếng anh:
- Additive: Thêm vào
- Extra: Thêm
- Added: Thêm
- Supplementary: phần bổ sung
- Further: Thêm nữa
- Auxiliary: Phụ trợ
- Completes: Hoàn thành
Các ví dụ Bổ sung trong tiếng anh
Sau đây là một số ví dụ về Bổ sung trong tiếng anh mời bạn tham khảo:
Ví dụ 1:
- Hai nghĩa đó bổ sung cho nhau và đều quan trọng.
- The two meanings are complementary, and both are important.
Ví dụ 2:
- Cô sẽ là bổ sung cho cộng đồng này, một người phụ nữ thông minh xinh đẹp.
- You’d be a welcome addition to the community, a smart and beautiful woman.
Ví dụ 3:
- Uống thêm nước nếu đang sử dụng thuốc bổ sung chất xơ.
- Drink extra fluids if you are taking a fibre supplement.
Ví dụ 4:
- Uống thêm nước nếu đang sử dụng thuốc bổ sung chất xơ.
- Drink extra fluids if you are taking a fibre supplement.
Như vậy câu hỏi: Bổ sung tiếng anh là gì? đã được chúng tôi giải đáp rồi. Bổ sung trong tiếng anh là Additional / Supplement, nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!